Characters remaining: 500/500
Translation

đệ trình

Academic
Friendly

Từ "đệ trình" trong tiếng Việt có nghĩađưa lên, gửi lên hoặc trình bày một cái đó cho người thẩm quyền, thường để xem xét, phê duyệt hoặc quyết định. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống trang trọng, như trong công việc, học tập, hoặc hành chính.

Cách sử dụng:
  1. Đệ trình báo cáo: Khi một nhân viên viết báo cáo gửi lên cấp trên để xem xét.

    • dụ: "Tôi đã đệ trình báo cáo tài chính hàng quý lên giám đốc."
  2. Đệ trình sổ sách: Khi một cá nhân hoặc tổ chức gửi các tài liệu liên quan đến tài chính hoặc kế toán để kiểm tra.

    • dụ: "Công ty cần đệ trình sổ sách kế toán choquan thuế trước hạn chót."
  3. Đệ trình đề án: Khi một ý tưởng hoặc dự án được gửi lên để xem xét phê duyệt.

    • dụ: "Nhóm nghiên cứu đã đệ trình đề án phát triển phần mềm mới cho ban lãnh đạo."
Biến thể của từ:
  • Từ "đệ trình" có thể được chia thành các dạng khác nhau như "đệ trình lên", "đệ trình cho", tùy thuộc vào ngữ cảnh.
    • dụ: "Họ đệ trình lên hội đồng để xin phê duyệt dự án."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Trình bày: Có thể sử dụng trong ngữ cảnh tương tự nhưng thường mang nghĩa thể hiện ý kiến hoặc thông tin.

    • dụ: "Tôi sẽ trình bày ý tưởng của mình trong cuộc họp tới."
  • Gửi: Thường dùng trong ngữ cảnh gửi thư từ, tài liệu không nhất thiết phải sự phê duyệt.

    • dụ: "Tôi đã gửi đơn xin việc đến công ty."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản chính thức, từ "đệ trình" thường xuất hiện nhiều hơn có thể đi kèm với các thuật ngữ chuyên ngành như "đệ trình hồ sơ", "đệ trình quyết định", "đệ trình tài liệu".
    • dụ: "Công ty chúng tôi đã đệ trình hồ sơ xin cấp phép xây dựng lênquan chức năng."
Kết luận:

Tóm lại, "đệ trình" một từ quan trọng trong ngữ cảnh hành chính công việc, thể hiện việc gửi hoặc đưa một tài liệu, ý tưởng lên người thẩm quyền để xem xét.

  1. đg. (trtr.). Đưa lên, gửi lên; trình. Đệ trình báo cáo lên chính phủ. Đệ trình sổ sách.

Comments and discussion on the word "đệ trình"